Sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống xã hội như VILENIN đã nói: “ Không có sách thì không có trí thức, không có trí thức thì không có chủ nghĩa cộng sản”. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách giáo viên để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức. Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách, báo. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được. Sách, báo là công cụ lao động chính của thầy và trò. Nhưng để kiến thức được chuẩn thì sách giáo khoa không thể thiếu đối với thầy cô và học sinh. Chính vì thế mà thư viện biên soạn cuốn thư mục “Giới thiệu sách mới – bộ sách giáo khoa lớp 10” nhằm mục đích cung cấp các đầu sách cần thiết cho việc dạy và học của giáo viên và học sinh trong nhà trường.
Thư mục “Giới thiệu sách mới – bộ sách giáo khoa lớp 10” gồm 22 đầu sách cho 14 môn học trường chọn để giảng dạy trong năm học 2022 – 2023 theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong nhận được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
Bản thư mục được chia làm 3 phần:
Phần 1: Lời giới thiệu.
Phần 2: Nội dung.
Phần 3: Hệ thống bảng tra (Tra theo tên tác giả, tên sách)
1. Hoá học 10/ Cao Cự Giác (ch.b.), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ....- H.: Giáo dục, 2022.- 120 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320063 Chỉ số phân loại: 546.0712 10PNT.HH 2022 Số ĐKCB: GK.00001, GK.00002, GK.00003, GK.00004, GK.00005, |
2. Lịch sử 10/ Hà Minh Hồng (ch.b.), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai....- H.: Giáo dục, 2022.- 143 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trởi sáng tạo) ISBN: 9786040320124 Chỉ số phân loại: 909 10TNT.LS 2022 Số ĐKCB: GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
3. Toán 10. T.1/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Thành Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 136 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320148 Chỉ số phân loại: 510.712 10NHL.T1 2022 Số ĐKCB: GK.00012, GK.00011, GK.00013, GK.00014, GK.00015, |
4. Toán 10. T.2/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Thành Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 100 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320155 Chỉ số phân loại: 510.712 10NHL.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
5. Ngữ văn 10. T.1/ Nguyễn Thành Thi (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy....- H.: Giáo dục, 2022.- 160 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320179 Chỉ số phân loại: 807.12 10PNL.N1 2022 Số ĐKCB: GK.00025, GK.00024, GK.00023, GK.00022, GK.00021, |
6. Ngữ văn 10. T.2/ Nguyễn Thành Thi (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy....- H.: Giáo dục, 2022.- 124 tr.: bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320186 Chỉ số phân loại: 807.12 10NTHN.N2 2022 Số ĐKCB: GK.00030, GK.00029, GK.00028, GK.00027, GK.00026, |
7. Giáo dục quốc phòng và an ninh 10/ Nghiêm Viết Hải (tổng ch.b.), Đoàn Chí Kiên (ch.b.), Ngô Gia Bắc....- H.: Giáo dục, 2022.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040326621 Chỉ số phân loại: 355.00712 10DCK.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00031, GK.00032, GK.00033, GK.00034, GK.00035, GK.00127, GK.00128, |
8. Vật lí 10/ Phạm Nguyễn Thành Vinh (ch.b.), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 148 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320087 Chỉ số phân loại: 530.0712 10BQH.VL 2022 Số ĐKCB: GK.00036, GK.00037, GK.00038, GK.00039, GK.00040, |
9. Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10/ Huỳnh Văn Sơn( tổng chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng ( đcb), Nguyễn Duy Dũng,....- H.: Giáo dục, 2022.- 172 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320209 Tóm tắt: Gồm 9 chủ đề xoay quanh 2 mạch nội dung chính là giáo dục pháp luật và giáo dục kinh tế. Với các chủ đề gồm các phần: mở đầu, khám phá, luyện tập, vận dụng. Chỉ số phân loại: 330.0712 10HVS.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00041, GK.00042, GK.00043, GK.00044, GK.00045, GK.00126, |
10. Tin học 10/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.); Đào Kiến Quốc (ch.b.); Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư.- H.: Giáo dục, 2022.- 168 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310897 Chỉ số phân loại: 005.0712 10LCN.TH 2022 Số ĐKCB: GK.00046, GK.00047, GK.00048, GK.00049, GK.00050, |
11. Tiếng Anh 10: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.); Hoàng Thị Xuân Hoa (ch.b.); Chu Quang Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 131 tr.: minh họa; 28 cm.- (Global success) ISBN: 9786040324283 Chỉ số phân loại: 428.00712 10HTHH.TA 2022 Số ĐKCB: GK.00055, GK.00054, GK.00053, GK.00052, GK.00051, |
12. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10/ Đinh Thị Kim Thoa (TCB),Đỗ Văn Đoạt(cb),Nguyễn Thị Bích Liên,Đỗ Phú Trần Tình.- H.: Giáo dục, 2022.- 72tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040324412 Tóm tắt: Là cuốn sách bắt buộc trong nhà trường, được biên soạn theo CTGDPT mới 2018.Có 8 chủ đề và 4 mạch nội dung:Hướng vào bản thân, hướng đến xã hội, hướng đến tự nhiên, hướng nghiệp. Chỉ số phân loại: 373.1425 10ĐTKT.HD 2022 Số ĐKCB: GK.00060, GK.00059, GK.00058, GK.00057, GK.00056, |
13. Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đồng Huy Giới (ch.b.), Lê Ngọc Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 144 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310811 Tóm tắt: sách được biên soạn theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh, từ gắn kết tri thức với thực tiễn đến tổ chức hoạt động học.Cuốn sách cung cấp những kiến thức chuyên lĩnh vực trồng trọt ở VN và thế giới.. Chỉ số phân loại: 630.712 10BTTH.CN 2022 Số ĐKCB: GK.00065, GK.00064, GK.00063, GK.00062, GK.00061, |
14. Sinh học 10/ Tống Xuân Tám (ch.b.); Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn.- H.: Giáo dục, 2022.- 160 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320025 Chỉ số phân loại: 570.712 10PDV.SH 2022 Số ĐKCB: GK.00076, GK.00075, GK.00074, |
Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các bạn những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.